Chế phẩm từ nho và táo

10 thành phần được sử dụng thường xuyên nhất trong phiếu đánh giá Compotes

Sản phẩm 100g Kcal Chất đạm Chất béo Carbohydrate
Đường hạt 399 0 0 100
Táo 47 0.4 0.4 9.8
Giống nho 72 0.6 0.6 15.4
Nho Isabella 66 0.6 0.2 16.7
Nho đen 290 3.4 0.2 72.6
Blackberry 34 1.5 0.5 4.4
quả dâu 41 0.8 0.4 7.5
47 0.4 0.3 10.3
Axit chanh 22 0.5 0.3 6.5
Chanh vàng 34 0.9 0.1 3